The branded products are often more expensive.
Dịch: Các sản phẩm có thương hiệu thường đắt hơn.
She prefers to buy branded clothing.
Dịch: Cô ấy thích mua sắm quần áo có thương hiệu.
được gán nhãn
được đánh dấu
thương hiệu
gán thương hiệu
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
xuất huyết nội sọ
danh tiếng tốt
người vụng về
đường ray; dấu vết; theo dõi
Ngân hàng bán lẻ
quở trách
kém đi vì sức khoẻ
người điều hướng