The plan was formally approved by the board.
Dịch: Kế hoạch đã được hội đồng quản trị phê duyệt chính thức.
The budget needs to be formally approved before spending can begin.
Dịch: Ngân sách cần được phê duyệt chính thức trước khi có thể bắt đầu chi tiêu.
Các món ăn nhanh, thường là các bữa ăn được chuẩn bị hoặc chế biến trong thời gian rất ngắn, thường là qua các loại thực phẩm đóng gói sẵn hoặc chế biến sẵn để dùng ngay.