The tasks were assigned to each team member.
Dịch: Các nhiệm vụ đã được giao cho từng thành viên trong nhóm.
She was assigned to lead the project.
Dịch: Cô ấy được giao nhiệm vụ dẫn dắt dự án.
phân bổ
chỉ định
nhiệm vụ
giao
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
xông vào bếp
Mùa Tết
điều chỉnh thói quen tài chính
tội lỗi, lỗi lầm
tập đoàn công nghệ
cuộc hôn nhân khó khăn
sự uống nhanh chóng, thường là rượu hoặc đồ uống có cồn
giày tây