She instructed the students on how to complete the assignment.
Dịch: Cô ấy đã hướng dẫn học sinh cách hoàn thành bài tập.
The manager instructed the team to meet the deadline.
Dịch: Quản lý đã chỉ dẫn đội ngũ để hoàn thành đúng hạn.
được chỉ đạo
được dạy
hướng dẫn
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
nhìn từ xa
hằng số sin trong tam giác học
phán đoán tức thời
biểu trưng tick xanh
dấu
một loại gia vị hoặc nguyên liệu dùng để trang trí món ăn
Bán trang sức một cách kín đáo
mồi lửa