Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
spooky tale
/ˈspuː.ki teɪl/
truyện ma
noun phrase
new era of development
/njuː ˈɪərə əv dɪˈvɛləpmənt/
kỷ nguyên phát triển mới
verb phrase
become the center of attention quickly
/bɪˈkʌm ðə ˈsɛntər əv əˈtɛnʃən ˈkwɪkli/
nhanh chóng trở thành tâm điểm
verb
Seem familiar
/siːm fəˈmɪliər/
Dường như quen
noun
Maximum spending
/ˈmæksɪməm ˈspɛndɪŋ/
Chi tiêu tối đa
noun
scarce gold
/skɛrs goʊld/
vàng khan hiếm
noun
aristocratic background
/ˌærɪstəˈkrætɪk ˈbækɡraʊnd/
xuất thân quý tộc
noun
clandestine operations
/ˈklæn.dəs.tɪn/ /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz/
hoạt động bí mật hoặc ngấm ngầm nhằm đạt được mục đích đặc biệt, thường là liên quan đến hoạt động tình báo hoặc công việc bất hợp pháp