The data input must be accurate for the analysis.
Dịch: Dữ liệu đầu vào phải chính xác cho việc phân tích.
You can use a keyboard as a data input device.
Dịch: Bạn có thể sử dụng bàn phím như một thiết bị đầu vào dữ liệu.
đầu vào
nhập liệu
ngân hàng dữ liệu
nhập
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
chất tăng cường hương vị
duy trì, bảo vệ
bánh mì tỏi
hội nhóm học sinh
bám sát chương trình
huấn luyện viên bóng đá
Văn hóa châu Âu
dòng thải, chất thải ra từ nhà máy hoặc hệ thống xử lý