Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
increase understanding
/ɪnˈkriːs ˌʌndərˈstændɪŋ/
tăng cường sự hiểu biết
noun
CNG-powered truck
/ˌsiːˌɛnˌdʒiː ˈpaʊərd trʌk/
Xe tải chạy bằng khí CNG
verb
bustling with preparations
/ˈbʌslɪŋ wɪð ˌprepəˈreɪʃənz/
tất bật chuẩn bị
noun
microbiome
/ˌmaɪ.kroʊ.baɪˈoʊm/
Hệ sinh thái vi sinh vật trong cơ thể hoặc môi trường