The company's shares were simultaneously listed on two major exchanges.
Dịch: Cổ phiếu của công ty đã được đồng loạt niêm yết trên hai sàn giao dịch lớn.
The new policy requires all products to be simultaneously listed with their prices.
Dịch: Chính sách mới yêu cầu tất cả các sản phẩm phải được niêm yết đồng loạt với giá của chúng.
thuộc về việc thẩm vấn, đặc biệt là trong bối cảnh tôn giáo hoặc pháp lý