Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
the journey of being a diaper parent
/ˈdʒɜːrni əv ˈbiːɪŋ ə ˈdaɪpər ˈpɛərənt/
hành trình làm bố mẹ bỉm
noun / verb
paddle
/ˈpædəl/
Cái mái chèo; chèo (trong thể thao dưới nước hoặc tàu thuyền)