The financial crime unit is investigating the case.
Dịch: Đơn vị phòng chống tội phạm tài chính đang điều tra vụ án.
He was arrested by the financial crime unit.
Dịch: Anh ta bị bắt bởi đơn vị phòng chống tội phạm tài chính.
Sự quá tải hoặc quá nhiều thông tin trong tâm trí gây ra khó khăn trong việc xử lý hoặc đưa ra quyết định.