độ trung thực cao, phản ánh chính xác âm thanh hoặc hình ảnh
adjective
Định nghĩa
High fidelitycó nghĩa làĐộ trung thực cao, phản ánh chính xác âm thanh hoặc hình ảnh
Ngoài ra high fidelitycòn có nghĩa làChất lượng âm thanh hoặc hình ảnh gần như bản gốc, Hệ thống hoặc thiết bị truyền tải âm thanh/hình ảnh chính xác và trung thực
Ví dụ chi tiết
He invested in a high fidelity audio system.
Dịch: Anh ấy đầu tư vào hệ thống âm thanh độ trung thực cao.
The recording was produced with high fidelity equipment.
Dịch: Bản ghi âm được sản xuất bằng thiết bị độ trung thực cao.