He invested in a high fidelity audio system.
Dịch: Anh ấy đầu tư vào hệ thống âm thanh độ trung thực cao.
The recording was produced with high fidelity equipment.
Dịch: Bản ghi âm được sản xuất bằng thiết bị độ trung thực cao.
Người theo chủ nghĩa đồ thị, người sử dụng biểu đồ để phân tích dữ liệu thị trường