He began to perspire in the heat.
Dịch: Anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi trong cái nóng.
The athletes were perspiring after the intense workout.
Dịch: Các vận động viên đã đổ mồ hôi sau buổi tập luyện căng thẳng.
đổ mồ hôi
tiết ra
mồ hôi
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
phòng hội thảo
tăng học phí
chức năng
màu tím nhạt
chiếu sáng, làm sáng tỏ
Hành động mang ý nghĩa sâu sắc hoặc biểu tượng rõ ràng
phù thủy
Người chăm sóc con cái, thường là cha hoặc mẹ, trong thời gian nuôi dưỡng và phát triển trẻ.