Costly gadgets are often status symbols.
Dịch: Đồ dùng đắt tiền thường là biểu tượng của địa vị.
He is known for his collection of costly gadgets.
Dịch: Anh ấy nổi tiếng với bộ sưu tập đồ dùng đắt tiền.
Thiết bị đắt tiền
Đồ chơi công nghệ giá cao
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chất hóa học
Căng thẳng trong công việc
phiên bản trước
Sự tàn sát, cuộc tàn sát
giảm nói
vong hồn bếp
chọn
cơ sở hạ tầng nghiên cứu