It was kismet that brought them together.
Dịch: Chính định mệnh đã đưa họ đến với nhau.
She believed that their meeting was a matter of kismet.
Dịch: Cô tin rằng cuộc gặp gỡ của họ là một vấn đề của số phận.
số phận
định mệnh
định mệnh hóa
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
Xin lỗi vì sự bất tiện
thủ đô hoàng gia
sự từ chối rõ ràng
có 10 ngày để kháng cáo
cầu thủ kỳ cựu
món ăn được xào
Môi trường học tập
cán bộ lớp