It was kismet that brought them together.
Dịch: Chính định mệnh đã đưa họ đến với nhau.
She believed that their meeting was a matter of kismet.
Dịch: Cô tin rằng cuộc gặp gỡ của họ là một vấn đề của số phận.
số phận
định mệnh
định mệnh hóa
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
béo phì
hệ thống đối lập
thiểu số chủng tộc
uốn tóc
sự công nhận
giá hướng dẫn
Thận trọng, cảnh giác
xâm nhập, làm ô nhiễm