It was kismet that brought them together.
Dịch: Chính định mệnh đã đưa họ đến với nhau.
She believed that their meeting was a matter of kismet.
Dịch: Cô tin rằng cuộc gặp gỡ của họ là một vấn đề của số phận.
số phận
định mệnh
định mệnh hóa
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
diện tài lộc
hoàn thành, hoàn thiện
công viên mảng xanh
Địa điểm thể thao
thẻ dữ liệu
khu vực hạn chế
mười lăm ngày
Nguyên âm