It was kismet that brought them together.
Dịch: Chính định mệnh đã đưa họ đến với nhau.
She believed that their meeting was a matter of kismet.
Dịch: Cô tin rằng cuộc gặp gỡ của họ là một vấn đề của số phận.
số phận
định mệnh
định mệnh hóa
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
mặt nạ, có mặt che phủ
tập thể hóa
Cơm lam
tài liệu công khai
tên
Huyết áp động mạch
mùa khô
các cơ quan có trách nhiệm