It was kismet that brought them together.
Dịch: Chính định mệnh đã đưa họ đến với nhau.
She believed that their meeting was a matter of kismet.
Dịch: Cô tin rằng cuộc gặp gỡ của họ là một vấn đề của số phận.
số phận
định mệnh
định mệnh hóa
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
người đọc truyện tranh
vầng hào quang
Vùng tranh chấp
Chuyên gia giáo dục quốc tế
cây tiêu
kiểu tóc đơn giản
váy áo lộng lẫy
đau thắt ngực