They believed their meeting was fated.
Dịch: Họ tin rằng cuộc gặp của họ là định mệnh.
Her downfall seemed fated from the start.
Dịch: Sự sa ngã của cô ấy dường như đã được định sẵn từ ban đầu.
định mệnh
số phận định mệnh
số phận
định mệnh (dùng như động từ trong một số ngữ cảnh)
10/09/2025
/frɛntʃ/
visual xinh đẹp
Người không hiệu quả
hướng dẫn sử dụng
xã vùng sâu vùng xa
người chơi
chưa tinh chế, thô
Đề xuất nhóm
vị trí cố định