She has a singular talent for music.
Dịch: Cô ấy có một tài năng đặc biệt về âm nhạc.
In mathematics, the term 'singular' refers to a single instance.
Dịch: Trong toán học, thuật ngữ 'đơn lẻ' đề cập đến một trường hợp duy nhất.
độc nhất
cá nhân
sự độc đáo
một cách độc đáo
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Đảm bảo chất lượng
mua số lượng lớn
bản ghi ngân sách
Sự chữa lành cảm xúc
Máy rút tiền tự động
năng suất cây trồng
phình mạch
Hệ thống điều hòa không khí