She has a singular talent for music.
Dịch: Cô ấy có một tài năng đặc biệt về âm nhạc.
In mathematics, the term 'singular' refers to a single instance.
Dịch: Trong toán học, thuật ngữ 'đơn lẻ' đề cập đến một trường hợp duy nhất.
độc nhất
cá nhân
sự độc đáo
một cách độc đáo
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Nha sĩ
bác sĩ cư trú
hội thảo thảo luận
hành lá
TP HCM tổng tấn công
Bị làm hại, trở thành nạn nhân
có da có thịt
diễn ngôn chính trị