She has a singular talent for music.
Dịch: Cô ấy có một tài năng đặc biệt về âm nhạc.
In mathematics, the term 'singular' refers to a single instance.
Dịch: Trong toán học, thuật ngữ 'đơn lẻ' đề cập đến một trường hợp duy nhất.
độc nhất
cá nhân
sự độc đáo
một cách độc đáo
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
sự chuyển đổi
chứng loạn thần
làm cho âm thanh trở nên êm dịu, giảm bớt tiếng ồn
phạm vi hoạt động
Mọi thứ sẽ ổn
Nhà đầu tư thiên thần
ba bàn thắng
nền tảng video trực tuyến