My cumulative GPA has improved this semester.
Dịch: Điểm trung bình tích lũy của tôi đã cải thiện trong học kỳ này.
The university requires a minimum cumulative GPA for admission.
Dịch: Trường đại học yêu cầu điểm trung bình tích lũy tối thiểu để nhập học.
She was proud of her high cumulative GPA.
Dịch: Cô ấy tự hào về điểm trung bình tích lũy cao của mình.
thuộc về pháo hoa hoặc các loại hình bắn nổ, đặc biệt liên quan đến việc sử dụng các thiết bị phát sáng hoặc phát nổ một cách rực rỡ