The focal point of the discussion was the new policy.
Dịch: Điểm tập trung của cuộc thảo luận là chính sách mới.
In the painting, the focal point draws the viewer's attention.
Dịch: Trong bức tranh, điểm tập trung thu hút sự chú ý của người xem.
trung tâm
nơi tụ họp
tính chất tập trung
tập trung
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
Người văn minh
ném trái tim (một cách đầy cảm xúc hoặc mạnh mẽ)
Bối rối, hoảng hốt
động vật chim chóc trong tự nhiên
quan hệ cổ đông
nước trong
chương trình ngoài trời
Nghĩa tiếng Việt