The rescue service was called to help the stranded hikers.
Dịch: Dịch vụ cứu hộ đã được gọi để giúp đỡ những người đi bộ bị mắc kẹt.
He works for the local rescue service.
Dịch: Anh ấy làm việc cho dịch vụ cứu hộ địa phương.
dịch vụ khẩn cấp
dịch vụ cứu sinh
cứu hộ
cứu
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
Xoài đã qua chế biến
kỳ thi sơ bộ
tách rời, riêng biệt
giữ liên lạc
hoạt động làm phong phú
sự vui vẻ, sự hân hoan
yêu tinh
được ưu đãi, có lợi thế