She studied hard for the purpose of passing the exam.
Dịch: Cô ấy học hành chăm chỉ để đạt được mục đích vượt qua kỳ thi.
They organized the event for the purpose of raising awareness.
Dịch: Họ tổ chức sự kiện với mục đích nâng cao nhận thức.
vì lý do
với ý định
mục đích
có mục đích
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Dự án lá chắn
hệ thống đặt chỗ
Ẩm thực truyền thống của Việt Nam
nhiệt độ không gian sâu
TSMC
loại bỏ trở ngại
bệnh sởi rũ
động vật mèo lớn