She studied hard for the purpose of passing the exam.
Dịch: Cô ấy học hành chăm chỉ để đạt được mục đích vượt qua kỳ thi.
They organized the event for the purpose of raising awareness.
Dịch: Họ tổ chức sự kiện với mục đích nâng cao nhận thức.
vì lý do
với ý định
mục đích
có mục đích
12/06/2025
/æd tuː/
lợi ích dinh dưỡng
mã
điểm
hiện tượng gây bão
mặt hàng đắt tiền
chợ đang mở cửa
rất nhiều, một khối lượng lớn
Thị trường ôtô