He is prone to making mistakes.
Dịch: Anh ấy dễ mắc lỗi.
Children are often prone to illness.
Dịch: Trẻ em thường dễ bị bệnh.
She has a prone position in yoga.
Dịch: Cô ấy có tư thế nằm sấp trong yoga.
dễ bị ảnh hưởng
dễ bị tổn thương
có xu hướng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
tiếng vo ve, tiếng ngân nga
doanh nghiệp có lợi nhuận
vỉ nướng
lợi ích vốn chủ sở hữu
Cây leo
tường đất
Vật liệu tái chế
mùa hè này