She set foot in Paris for the first time.
Dịch: Cô ấy đặt chân đến Paris lần đầu tiên.
I will set foot on this island next summer.
Dịch: Tôi sẽ đặt chân lên hòn đảo này vào mùa hè tới.
đến
vào
bàn chân
đặt
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn
Được cư dân mạng ca ngợi
kỳ lạ, khác thường
đội hình toàn sao
lệnh thanh toán
phải nằm giường
đuổi ra, tống ra
Công ty thiết kế