She set foot in Paris for the first time.
Dịch: Cô ấy đặt chân đến Paris lần đầu tiên.
I will set foot on this island next summer.
Dịch: Tôi sẽ đặt chân lên hòn đảo này vào mùa hè tới.
đến
vào
bàn chân
đặt
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
nhân viên khách sạn
hòa hợp với
toát lên vẻ chiến đét
cốc có nắp
băng gạc
sự nghiện ma túy
chưa ổn định, không chắc chắn
biện pháp đối phó