She set foot in Paris for the first time.
Dịch: Cô ấy đặt chân đến Paris lần đầu tiên.
I will set foot on this island next summer.
Dịch: Tôi sẽ đặt chân lên hòn đảo này vào mùa hè tới.
đến
vào
bàn chân
đặt
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
sự chỉ định, sự bổ nhiệm
Sự đau khổ, nỗi thống khổ
Cuộc sống đầy thử thách.
Màn trình diễn gây ấn tượng mạnh
Khát vọng, sự thèm ăn
Xây dựng, công trình
chảo rán
gốc tự do