He received the title of honor for his contributions.
Dịch: Ông ấy nhận danh hiệu vinh danh cho những đóng góp của mình.
The university bestowed a title of honor upon her.
Dịch: Trường đại học đã trao tặng bà một danh hiệu vinh danh.
danh hiệu danh dự
phần thưởng cao quý
vinh danh
đáng kính
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
người tiêu thụ thuốc lá
không bạo lực
sự hưng phấn, sự phấn khích tột độ
quản lý đội ngũ
nhưng
công nghệ chế biến thực phẩm
sự công bằng trong giáo dục
áo khoác