The training assessment was conducted to evaluate the effectiveness of the program.
Dịch: Đánh giá đào tạo được thực hiện để đánh giá hiệu quả của chương trình.
We need to prepare a training assessment report for the upcoming review.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị một báo cáo đánh giá đào tạo cho cuộc đánh giá sắp tới.
phần tiền truyện, câu chuyện diễn ra trước các sự kiện chính của một tác phẩm