He was accused of biting the hand that feeds him when he criticized his boss.
Dịch: Anh ta bị buộc tội phản bội người đã giúp đỡ mình khi chỉ trích sếp.
Biting the hand that feeds you is a surefire way to ruin your career.
Dịch: Phản bội người đã giúp đỡ mình là một cách chắc chắn để hủy hoại sự nghiệp.
She didn't realize she was biting the hand that feeds her until it was too late.
Dịch: Cô ấy không nhận ra mình đang phản bội người đã giúp đỡ mình cho đến khi quá muộn.