I've had enough of this situation.
Dịch: Tôi đã đủ với tình huống này.
She said she had enough of the noise.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô đã đủ với tiếng ồn.
After the meal, he felt he had had enough.
Dịch: Sau bữa ăn, anh ấy cảm thấy mình đã đủ.
người có quyền lực hoặc ảnh hưởng lớn, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh hoặc giải trí