The war veteran received a medal for his bravery.
Dịch: Cựu chiến binh đó đã nhận được huy chương cho sự dũng cảm của mình.
Many war veterans suffer from PTSD.
Dịch: Nhiều cựu chiến binh phải chịu đựng chứng rối loạn căng thẳng sau травматического.
Sổ ghi chép dùng để học tập hoặc ghi chú lại các bài học, thông tin nhằm mục đích học tập.