She had an immigration interview at the embassy.
Dịch: Cô ấy có một cuộc phỏng vấn nhập cư tại đại sứ quán.
The immigration interview was nerve-wracking.
Dịch: Cuộc phỏng vấn nhập cư thật căng thẳng.
Sự thích thú thị giác, cảm giác vui thích khi nhìn thấy điều đẹp đẽ hoặc ấn tượng về mặt thị giác