They deliberately misinformed us about the situation.
Dịch: Họ cố tình cung cấp thông tin sai lệch cho chúng tôi về tình hình.
The article misinformed readers about the company's financial status.
Dịch: Bài báo đã cung cấp thông tin sai lệch cho độc giả về tình hình tài chính của công ty.
the act of pursuing or striving for one's dreams or ambitions
Phân loại hiệu suất học tập