Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
modern equipment
/ˈmɒdərn ɪˈkwɪpmənt/
khí tài hiện đại
noun
cashew butter
/ˈkæʃuː ˈbʌtər/
bơ hạt điều
noun
Master of Medicine
/ˈmæstər əv ˈmɛdɪsɪn/
Bậc thầy về y học
noun
psychopathy
/saɪˈkɒpəθi/
rối loạn tâm lý, đặc trưng bởi sự thiếu cảm xúc và sự đồng cảm.