She graduated with a Bachelor of Accounting last year.
Dịch: Cô ấy đã tốt nghiệp với bằng Cử nhân Kế toán năm ngoái.
A Bachelor of Accounting opens many career opportunities.
Dịch: Bằng Cử nhân Kế toán mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp.
He is pursuing a Bachelor of Accounting at the university.
Dịch: Anh ấy đang theo học Cử nhân Kế toán tại trường đại học.