Many people take on secondary employment to supplement their income.
Dịch: Nhiều người nhận công việc thứ hai để bổ sung thu nhập.
He started doing freelance work as secondary employment.
Dịch: Anh ấy bắt đầu làm việc tự do như một công việc thứ hai.
Cha mẹ làm việc toàn thời gian, dành toàn bộ thời gian cho việc nuôi dạy con cái.