Open-source communitycó nghĩa làCộng đồng mã nguồn mở
Ngoài ra Open-source communitycòn có nghĩa làMột nhóm người cùng nhau phát triển và chia sẻ phần mềm mã nguồn mở, Cộng đồng những người đóng góp vào các dự án mã nguồn mở
Ví dụ chi tiết
The open-source community is constantly evolving.
Dịch: Cộng đồng mã nguồn mở không ngừng phát triển.
The project relies on contributions from the open-source community.
Dịch: Dự án này dựa vào sự đóng góp từ cộng đồng mã nguồn mở.