She found a temporary job at a local café.
Dịch: Cô ấy tìm được một công việc tạm thời tại một quán cà phê địa phương.
Many students take temporary jobs during the summer.
Dịch: Nhiều sinh viên làm các công việc tạm thời trong mùa hè.
He was happy to accept a temporary job while looking for something permanent.
Dịch: Anh ấy rất vui khi nhận một công việc tạm thời trong khi tìm kiếm một công việc lâu dài.
Bệnh salmonellosis, một bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Salmonella gây ra.