The completed task was submitted on time.
Dịch: Công việc đã hoàn thành được nộp đúng hạn.
She felt proud of the completed task.
Dịch: Cô ấy cảm thấy tự hào về nhiệm vụ đã hoàn thành.
nhiệm vụ đã hoàn thành
công việc đã được hoàn thành
sự hoàn thành
hoàn thành
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
học được còn con thì không
đầu ti
xử lý nước thải
nhiệm vụ phục vụ
thùng giấy
cá trơn
đầm lầy, vùng đất hoang, đất cỏ, nơi có nước
màu đơn sắc