She took on compensatory work to make up for lost time.
Dịch: Cô ấy nhận công việc bồi thường để bù đắp cho thời gian đã mất.
The company offered compensatory work to help employees regain their productivity.
Dịch: Công ty đã đề nghị công việc bồi thường để giúp nhân viên phục hồi năng suất làm việc.
khu vực nằm giữa các phần khác; phần nằm giữa các mô hoặc không gian trống trong cơ thể hoặc trong vật thể