The recruitment firm helped us find qualified candidates.
Dịch: Công ty tuyển dụng đã giúp chúng tôi tìm kiếm ứng viên đủ tiêu chuẩn.
She works at a recruitment firm that specializes in IT jobs.
Dịch: Cô ấy làm việc tại một công ty tuyển dụng chuyên về việc làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng thông qua một từ hoặc cụm từ liên quan, thường là một phần của cái mà nó đại diện.