She decided to launch her own start-up.
Dịch: Cô ấy quyết định khởi nghiệp với công ty riêng.
The start-up received funding from several investors.
Dịch: Công ty khởi nghiệp đã nhận được vốn từ một số nhà đầu tư.
dự án
doanh nghiệp mới
doanh nhân
khởi xướng
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
Cục Công an Nhân dân
chợ; thị trường
vệ tinh giám sát
hành lá
trò chơi lái xe
Gỏi xoài cá cơm
học tập
Diện mạo sau sinh