The prosecutor presented a strong case against the defendant.
Dịch: Công tố viên đã đưa ra một cáo trạng mạnh mẽ chống lại bị cáo.
She is a tough prosecutor with a high conviction rate.
Dịch: Cô ấy là một công tố viên cứng rắn với tỷ lệ kết tội cao.
Biện lý quận
Luật sư
sự truy tố
truy tố
12/07/2025
/roʊp fɔr ˈdʒʌmpɪŋ/
Gió bất thường
Đóng cửa tạm thời
Phân phối đều, phân bố đều
đun sôi nhẹ
Sân pickleball
bựa tiệc âm nhạc
kéo dài tuổi thọ
bàn phím