He contributed his life to the country.
Dịch: Anh ấy đã cống hiến cả cuộc đời cho đất nước.
We should all contribute to the country’s development.
Dịch: Tất cả chúng ta nên đóng góp vào sự phát triển của đất nước.
hiến dâng
cống hiến
sự cống hiến
sự hiến dâng
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
hoàn toàn trái ngược
nhân viên quan hệ quốc tế
không có bàn thắng
ranh giới, giới hạn
vị trí sát sân khấu
kiểu áo tắm
vi chất dinh dưỡng
Ngôn ngữ Flemish