The company faced public disapproval after the scandal.
Dịch: Công ty đối mặt với sự phản đối của công chúng sau vụ bê bối.
The policy led to public disapproval.
Dịch: Chính sách này dẫn đến sự phản đối của công chúng.
phản ứng dữ dội từ công chúng
mất sự ủng hộ của công chúng
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
đánh giá sơ bộ
cây ăn quả
lò nướng để bàn
lò xo đàn hồi
Mức lương khởi điểm
Đông Dương
bút nghệ thuật
hướng dẫn đến địa điểm