The company faced public disapproval after the scandal.
Dịch: Công ty đối mặt với sự phản đối của công chúng sau vụ bê bối.
The policy led to public disapproval.
Dịch: Chính sách này dẫn đến sự phản đối của công chúng.
vật chất hoặc thế giới vật chất, thường đề cập đến thực thể vật lý hoặc trạng thái vật chất của vũ trụ