He used a stamper to sign the documents.
Dịch: Anh ấy đã sử dụng một con dấu để ký các tài liệu.
The stamper left an imprint on the paper.
Dịch: Con dấu đã để lại một dấu ấn trên giấy.
con dấu
dấu hiệu
hành động đóng dấu
đóng dấu
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
du lịch không tốn phí
hàng giả, giả mạo
Sổ mũi
sự hối hận, sự ăn năn
nhũ tương hóa
cái phễu
Doanh thu định kỳ
các biện pháp kiểm soát xuất khẩu