The company faced a publicity storm after the scandal broke.
Dịch: Công ty phải đối mặt với một cơn bão dư luận sau khi vụ bê bối nổ ra.
The new policy has caused a publicity storm.
Dịch: Chính sách mới đã gây ra một làn sóng dư luận.
cơn sốt truyền thông
sự phản đối của công chúng
12/06/2025
/æd tuː/
Trẻ em ở Sài Gòn
cuộc thi sinh viên duyên dáng
Phụ kiện độc quyền
những lo ngại về quyền riêng tư dữ liệu
Bệnh nghiêm trọng
Phương trình
Máy bay VIP
cổ họng