She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
07/11/2025
/bɛt/
sự cân bằng
tình anh em
Động cơ đường sắt
băng buộc tóc
Tiêu hủy chất thải
Axit nicotinic
hợp đồng trả lãi định kỳ
tình hình thực tiễn