She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
hàng ngày
nổi bật
ngành đánh cá; khu vực nuôi trồng thuỷ sản
các đội, thủy thủ đoàn
Đào tạo nhân viên
không tì vết; sạch sẽ
Viêm mống mắt thể mi
tình bạn không lãng mạn