Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
visual strain
/ˈvɪʒuəl streɪn/
Sự căng thẳng về thị giác
noun
vietnamese dumplings
/viːɛtˈnæmɪz ˈdʌmplɪŋz/
Bánh bao, một loại bánh làm từ bột mì và nhân thường là thịt, hải sản hoặc rau củ, hấp hoặc chiên.