The sparrow is a common sight in urban areas.
Dịch: Chim sẻ là một hình ảnh phổ biến ở các khu vực đô thị.
I saw a sparrow building a nest in my garden.
Dịch: Tôi thấy một con chim sẻ xây tổ trong vườn của tôi.
Sparrows often feed on seeds and insects.
Dịch: Chim sẻ thường ăn hạt và côn trùng.
thịt viên hình bánh mì nướng hoặc hấp, thường làm từ thịt xay và các thành phần gia vị
tiệc sáng, tiệc ăn sáng lớn hoặc tiệc đặc biệt diễn ra vào buổi sáng