Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
mayfly
/ˈmeɪflaɪ/
côn trùng may
noun
autumn leaf
/ˈɔːtəm liːf/
lá mùa thu
noun
next-generation vaccines
/ˌnekst ˌdʒenəˈreɪʃn vækˈsiːnz/
vắc-xin thế hệ mới
noun
low-level jobs
/loʊ ˈlɛvəl dʒɒb/
công việc cấp thấp
noun
occupational safety
/ɒkjʊˈpeɪʃənəl ˈseɪfti/
an toàn lao động
noun
nobody
/ˈnoʊˌbɒdi/
không ai
noun
lottery prize
/ˈlɒtəri praɪz/
giải thưởng xổ số
noun
doctor's note
/ˈdɒk.tərz noʊt/
Giấy bác sĩ xác nhận hoặc giấy chứng nhận của bác sĩ