The rescue mission was successful.
Dịch: Chiến dịch giải cứu đã thành công.
They launched a rescue mission to save the stranded sailors.
Dịch: Họ đã triển khai một nhiệm vụ cứu hộ để cứu những thủy thủ bị mắc kẹt.
hoạt động cứu hộ
nhiệm vụ phục hồi
cứu hộ
người cứu hộ
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
Mật nghị Hồng y
ngai vàng
máy dỡ hàng
giao thông đường sắt
nhớ
quay lưng đi
món ăn chay
Hội chứng Asperger