The rescue mission was successful.
Dịch: Chiến dịch giải cứu đã thành công.
They launched a rescue mission to save the stranded sailors.
Dịch: Họ đã triển khai một nhiệm vụ cứu hộ để cứu những thủy thủ bị mắc kẹt.
hoạt động cứu hộ
nhiệm vụ phục hồi
cứu hộ
người cứu hộ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
vòng xoáy tin đồn
bảng, huy chương
Hiệu ứng cảm xúc
còi, tiếng còi
Cái miếng hút chân không để tạo lực hút hoặc giữ chặt các vật thể
Nhiếp ảnh gia sự kiện
kỹ thuật văn học
thành phố thủ đô