Repetitive motion injuries are common among office workers.
Dịch: Chấn thương do chuyển động lặp đi lặp lại rất phổ biến trong số những người làm văn phòng.
She developed a repetitive motion injury from knitting too much.
Dịch: Cô ấy đã bị chấn thương do chuyển động lặp đi lặp lại khi đan quá nhiều.
nhóm các trường học hoặc tổ chức giáo dục liên kết với nhau